Top Ad unit 728 × 90

Ngẫu Nhiên

random

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ DŨNG CẢM

KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 25
Luyện Từ Và Câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ DŨNG CẢM


-         Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm
-         Hiểu nghĩa 1 vài từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
-         Biết sử dụng các từ ngữ đã học để:
+ Tạo thành những cụm từ có nghĩa
+ Hoàn chỉnh câu văn, đoạn văn
-         Yêu thích tìm hiểu, mở rộng vốn từ
II.               ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-         Giáo án điện tử, sách giáo khoa
-         Phiếu học tập
III.            CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.      Khởi động: Hát
2.      Bài cũ:
-         Tiết Luyện từ và câu trước chúng ta học bài gì?
-         Cho HS chơi trò chơi Ai là triệu phú? : chọn đáp án đúng nhất bằng các chữ cái A, B, C, D
-         GV nhận xét
3.      Bài mới:
*Giới thiệu bài mới:
- Tuần này chúng ta học chủ điểm gì? Chủ điểm này có nội dung gì?



-         GV giới thiệu bài mới: Để mở rộng vốn từ, hệ thống vốn từ, hiểu nghĩa và biết cách sử dụng các từ ngữ thuộc chủ điểm này, hôm nay húng ta sẽ được học bài MRVT: Dũng cảm
Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ bằng cách tìm từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
-         GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài và nội dung bài tập 1
-         Đề bài yêu cầu gì?

-         Thế nào là từ cũng nghĩa?

-         Dũng cảm có nghĩa là gì?


-         GV yêu cầu HS thảo luận, trao đổi và làm bài vào bông hoa theo tổ


-         GV yêu cầu đại diện 2 tổ lên trình bày
-         GV nhận xét
Hoạt động 2: Tạo cụm từ ngữ có nghĩa
-         GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài và nội dung bài tập 2
-         Đề bài yêu cầu gì?


-         GV gợi ý HS trước khi làm bài: các em cần ghép thử từ dũng cảm vào trước hoặc sau mỗi từ ngữ cho trước sao cho tạo ra được tập hợp từ có nội dung thích hợp
-         GV chuẩn bị phiếu học tập cho HS
………..tinh thần…………..
………hành động………..
………xông lên………….
…….người chiến sĩ……..
........nữ du kích………….
…..em bé liên lạc………..
……nhận khuyết điểm……
………cứu bạn……………
…chống lại cường quyền…..
..........trước kẻ thù………
……..nói lên sự thật……….


 
















-         GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bàn. Mỗi bàn sẽ làm 2 cụm từ. GV tổ chức cho HS thi đua làm bài, làm theo bàn, bàn trên chuyền xuống cho bàn dưới. Dãy bàn nào làm nhanh nhất và đúng nhất sẽ là đội chiến thắng
-         GV cho HS nhận xét
-         GV nhận xét
Hoạt động 3: Hiểu nghĩa một số từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
-         GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài và nội dung bài tập 3
-         GV yêu cầu HS làm bài cá nhân
-         GV gọi HS sửa bài





Hoạt động 4: Chọn từ thích hợp điền vào đoạn văn
-         GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài và nội dung bài tập 4
-         GV cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”: GV hô “Cô cần, cô cần. cô cần 5 bạn nam, 5 bạn nữ” để HS thi đua nhau làm bài trên bảng. Đội nào làm nhanh và đúng nhất sẽ là đội chiến thắng.
-         GV gọi 1 HS nhận xét
-         GV nhận xét
4.      Củng cố, dặn dò:
-         Hôm nay chúng ta học bài gì?

-         Tìm từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
-         GV nhận xét tiết học
-         Dặn dò bài mới: MRVT Dũng cảm
-         HS hát

-         Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?

-         HS chơi trò chơi và chọn đáp án


-         HS lắng nghe


-         Tuần này chúng ta học chủ điểm Những người quả cảm. Chủ điểm này nói về những người dũng cảm, dám đương đầu với khó khăn, hy sinh bản thân mình vì lí tưởng cao đẹp.
-         HS lắng nghe






-         HS đọc

-         Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ đã cho sẵn
-         Từ cũng nghĩa là từ có nghĩa gần giống nhau
-         Dũng cảm là có dũng khí dám đương đầu với khó khăn, với nguy hiểm để làm những việc nên làm
-         HS thảo luận, trao đổi và làm bài. Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm
-         HS trình bày và nhận xét
-         HS lắng nghe

-         HS đọc

-         Đề bài yêu cầu ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ đã cho để tạo thành những cụm từ có nghĩa
-         HS lắng nghe



















-         HS thực hiện theo hướng dẫn của GV




-         HS nhận xét
-         HS lắng nghe



-         HS đọc

-         HS làm bài vào vở
-         HS trình bày bài làm của mình:
+ gan dạ: không sợ nguy hiểm
+ gan góc:chống chọi (kiên cường) không lùi bước
+gan lì: gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì


-         HS đọc

-         HS thực hiện




-         Những HS khác lắng nghe và bổ sung
-         HS lắng nghe

-         Hôm nay chúng ta học bài MRVT: Dũng cảm
-         3 HS trả lời


LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ DŨNG CẢM Reviewed by GDTH on 10:35:00 AM Rating: 5

No comments:

All Rights Reserved by GIÁO ÁN TIỂU HỌC © 2014 - 2015
Powered By Blogger, Share by Star Tuan

Contact Form

Name

Email *

Message *

Theme images by dino4. Powered by Blogger.